Đặc tính kỹ thuật Nike Zeus

Có ít nhất 5 phiên bản tên lửa Zeus được ký hiệu A, B, C,[100] S[101] và X2,[100] phiên bản cuối cùng sau này trở thành tên lửa Spartan. Không có nguồn nào liệt kê rõ ràng sự khác biệt của tất cả những thứ này trong một bảng duy nhất. Các nguồn khác nhau dường như nhầm lẫn giữa các phiên bản Zeus A, B và Spartan. Các số liệu về tên lửa model A và Spartan được lấy từ Hệ thống Tên lửa Phòng thủ và Chiến lược của Hoa Kỳ 1950–2004[102] còn Zeus B từ lịch sử phòng thí nghiệm Bell.[103]

TênNike Zeus ANike Zeus BSpartan (LIM-49A)
Ký hiệuDM-15ADM-15 B, (C?), SDM-15X2
Dài44 ft 3 in (13,5 m)50 ft 2 in (15,3 m)55 ft 1 in (16,8 m)
Đường kính3 ft 0 in (0,91 m)3 ft 0 in (0,91 m)3 ft 7 in (1,09 m)
Sải cánh9 ft 9 in (2,98 m)8 ft 0 in (2,44 m)9 ft 9 in (2,98 m)
Khối lượng10.980 lb (4.980 kg)24.200 lb (10.977 kg)28.900 lb (13.100 kg)
Tốc độ tối đa> Mach 4 (4.900 km/h)
Tầm bắn200 mi (320 km)250 mi (400 km)460 mi (740 km)
Độ cao đánh chặnkhông rõ170 mi (280 km)350 mi (560 km)
Tầng khởi tốcThiokol TX-135

400.000 lbf (1.800 kN)

Thiokol TX-135

450,000 lbf (2.000 kN)

Thiokol TX-500

500,000 lbf (2.200 kN)

Tầng 2không rõThiokol TX-238Thiokol TX-454
Tầng 3khôngThiokol TX-239Thiokol TX-239
Đầu đạnW31 (25 kt)W50 (400 kt)W71 (5 Mt)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nike Zeus https://archive.org/details/originsofsdi19440000ba... http://www.alternatewars.com/WW3/WW3_Documents/ABM... https://books.google.com/books?id=KEvkvpHrLboC https://books.google.com/books?id=yHPoYKxRHLYC https://web.archive.org/web/20150713192027/http://... http://missilethreat.wpengine.netdna-cdn.com/wp-co... https://fas.org/rlg/03%2000%201968%20Bethe-Garwin%... https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/1968SciAm.218c..... http://dspace.mit.edu/bitstream/handle/1721.1/1457... https://books.google.com/books?id=yJXu7kMSc44C